Danh sách công đức tôn tạo Lăng mộ Thượng tướng quân Doãn Nỗ
DANH SÁCH CÔNG ĐỨC TRÙNG TU TÔN TẠO
LĂNG THƯỢNG TƯỚNG QUÂN DOÃN NỖ
Việc hoàn thành trùng tu Lăng mộ Thượng tướng quân Doãn Nỗ vừa qua đã góp phần nâng cấp hoàn chỉnh tổng thể di tích LS-VH quốc gia “Lăng và Đền thờ Doãn Nỗ” tại Phương Chiểu, Hưng Yên. Công trình thể hiện tấm lòng và truyền thống uống nước nhớ nguồn của các cấp chính quyền, cơ quan quản lý di tích, nhân dân địa phương và toàn thể bà con dòng họ Doãn đối với vị tướng lĩnh người họ Doãn đã tham gia khởi nghĩa Lam Sơn, góp phần giải phóng đất nước khỏi quân xâm lược nhà Minh và khai lập triều Hậu Lê đầu thế kỷ XV.
Ban quản lý di tích xã Phương Chiểu và chi họ Doãn Phương Chiểu xin trân thành cảm ơn Ban Liên lạc họ Doãn, Ban Liên lạc các chi họ, các gia đình và cá nhân người họ Doãn trong thời gian qua đã quan tâm, giúp đỡ, góp ý và công đức góp phần hoàn thành việc trùng tu công trình Lăng mộ Thượng tướng quân Doãn Nỗ.
Xin trân trọng cảm ơn.
STT
|
Họ tên
|
Địa chỉ
|
Số tiền
|
A
|
CÁC CƠ QUAN, TẬP THỂ
|
7,000,000
|
B
|
NHÂN DÂN DỊA PHƯƠNG VÀ THẬP PHƯƠNG
|
30,330,000
|
C
|
CÁC CHI HỌ DOÃN
|
1.
|
Tập thể chi Sơn Đồng
|
Hoài Đức-Hà Nội
|
23,900,000
|
2.
|
Chi họ Doãn Cự Phú
|
Phù Cừ - Hưng Yên
|
4,150,000
|
3.
|
Chi họ Doãn Tam Đa
|
Phù Cừ - Hưng Yên
|
1,000,000
|
4.
|
Chi họ Doãn Duyên Phúc
|
TT Hưng Hà-Thái Bình
|
1,000,000
|
5.
|
Chi họ Doãn Đình Cao
|
Phù Cừ-Hưng Yên
|
3,500,000
|
6.
|
Chi họ Doãn Dương Liễu
|
Hoài Đức - Hà Nội
|
2,500,000
|
7.
|
Chi họ Doãn Giai Lệ
|
Lệ Xá-Tiên Lữ-Hưng Yên
|
2,000,000
|
8.
|
Chi họ Doãn Liêu Xá
|
Liêu Xá-Yên Mỹ-Hưng Yên
|
3,500,000
|
9.
|
Liên Chi họ Doãn VânPhúc
|
Phú Thọ - Hà Nội
|
500,000
|
10.
|
Chi họ (Nguyễn) Doãn Hoàng Mai
|
Hoàng Mai-TP Hà Nội
|
3,000,000
|
11.
|
Chi họ Doãn Hoàng Mai
|
Hoàng Mai -Hà Nội
|
200,000
|
12.
|
Liên chi họ Doãn Thường Tín
|
Thường Tín-Hà Nội
|
600,000
|
13.
|
Chi họ Doãn Đại Mỗ
|
P.Đại Mỗ-Hà Nội
|
1,000,000
|
14.
|
Chi họ Doãn Đại Duy
|
Phù Cừ-Hưng Yên
|
2,500,000
|
15.
|
Chi họ Doãn Giai Lệ
|
Lệ Xá-Tiên Lữ - Hưng Yên
|
800,000
|
16.
|
Chi họ Doãn An Thượng
|
Hoài Đức-Hà Nội
|
1,500,000
|
17.
|
Chi họ Doãn Cổ Định
|
Triệu Sơn –Thanh Hóa
|
2,000,000
|
18.
|
Chi họ Doãn Cót
|
Cầu Giấy – Hà Nội
|
3,000,000
|
19.
|
Chi họ Doãn So
|
Quốc Oai- Hà Nội
|
1,300,000
|
|
|
Cộng các chi họ Doãn
|
57,950,000
|
D
|
CÁC CÁ NHÂN HỌ DOÃN
|
1.
|
Doãn Đức Dũng
|
Chi Thổ Hoàng- Ân Thi - HY
|
500,000
|
2.
|
Doãn Đức Duẩn
|
Chi Thổ Hoàng- Ân Thi- HY
|
2,200,000
|
3.
|
Doãn Văn Phúc
|
Chi Thổ Hoàng- Ân Thi- HY
|
500,000
|
4.
|
Doãn Văn Dung
|
Chi Thổ Hoàng- Ân Thi- HY
|
500,000
|
5.
|
Doãn Đức Chuẩn
|
Chi Thổ Hoàng- Ân Thi- HY
|
500,000
|
6.
|
Doãn Văn Hữu
|
Chi Thổ Hoàng- Ân Thi- HY
|
500,000
|
7.
|
Doãn Văn Khơi
|
Chi Thổ Hoàng- Ân Thi- HY
|
500,000
|
8.
|
Doãn Thị Hoa
|
Chi Thổ Hoàng- Ân Thi- HY
|
500,000
|
9.
|
Doãn Văn Nghĩa
|
Chi Thổ Hoàng- Ân Thi- HY
|
500,000
|
10.
|
Doãn Tuấn Vi
|
Chi Thổ Hoàng- Ân Thi- HY
|
500,000
|
11.
|
Doãn Văn Tấn
|
Chi Thổ Hoàng- Ân Thi- HY
|
100,000
|
12.
|
Doãn Văn Tuân
|
Chi Thổ Hoàng- Ân Thi- HY
|
100,000
|
13.
|
Phí Văn Việt
|
Chi Thổ Hoàng- Ân Thi- HY
|
100,000
|
14.
|
Doãn Văn Đức
|
Chi Thổ Hoàng- Ân Thi- HY
|
100,000
|
15.
|
Cụ Nguyễn Doãn Mão
|
Chi Sơn Đồng, Hoài Đức, HN
|
1,000,000
|
16.
|
Cụ Nguyễn Doãn Chánh
|
Chi Sơn Đồng, Hoài Đức, HN
|
1,000,000
|
17.
|
Ông Nguyễn Doãn Cường
|
Chi Sơn Đồng, Hoài Đức, HN
|
1,000,000
|
18.
|
Anh Nguyễn Doãn Hùng(Cầu)
|
Chi Sơn Đồng, Hoài Đức, HN
|
1,000,000
|
19.
|
Cụ Nguyễn Doãn Yến
|
Chi Sơn Đồng, Hoài Đức, HN
|
1,000,000
|
20.
|
Ông Nguyễn Doãn Tường
|
Chi Sơn Đồng, Hoài Đức, HN
|
1,000,000
|
21.
|
Ông Nguyễn Doãn Sửu
|
Chi Sơn Đồng, Hoài Đức, HN
|
1,000,000
|
22.
|
Doãn Phúc
|
Chi Sơn Đồng, Hoài Đức, HN
|
500,000
|
23.
|
Cụ Hương Hậu & Cụ Nhàn
|
Chi Sơn Đồng, Hoài Đức, HN
|
200,000
|
24.
|
Cụ Đặng Thị Tình
|
Chi Sơn Đồng, Hoài Đức, HN
|
100,000
|
25.
|
Cụ Doãn Thị Ty (cụ Biềng)
|
Chi Sơn Đồng, Hoài Đức, HN
|
100,000
|
26.
|
Chị Doãn Thị Hương (Dụ)
|
Chi Sơn Đồng, Hoài Đức, HN
|
200,000
|
27.
|
Doãn Thị Liễu
|
Chi Sơn Đồng, Hoài Đức, HN
|
1,000,000
|
28.
|
Gia đình ông Doãn Thế Cường
|
Nguyễn Huệ - TP. Hưng Yên
|
10,000,000
|
29.
|
Doãn Minh Khôi
|
91 Thuốc Bắc - Hà Nội (chi Cót)
|
1,500,000
|
30.
|
Doãn Minh Tâm
|
chi Cót – Cầu Giấy – Hà Nội
|
500,000
|
31.
|
Ông Doãn Phú
|
chi Khương Đình HN
|
1,100,000
|
32.
|
Doãn Thị Nguyệt
|
Chi Đại Duy- Phù Cừ- Hưng Yên
|
1,000,000
|
33.
|
Doãn Công Tân
|
Duyên Phúc-Hưng Hà-Thái Bình
|
100,000
|
34.
|
Doãn Thị Dung
|
Duyên Phúc-Hưng Hà-Thái Bình
|
50,000
|
35.
|
Doãn Thị Doan
|
Duyên Phúc- Hưng Hà-Thái Bình
|
50,000
|
36.
|
Vũ Thị Hồng
|
Duyên Phúc-Hưng Hà-Thái Bình
|
100,000
|
37.
|
Doãn Thị Hương
|
Nhân cầu 2-Hưng Hà –thái Bình
|
100,000
|
38.
|
Doãn Thị Kim Ngân
|
Duyên Phúc- Hưng Hà-Thái Bình
|
100,000
|
39.
|
Doãn Công Tùng
|
Khu 4 Duyên Phúc Hưng Hà-TB
|
100,000
|
40.
|
Doãn Thị Hường
|
TT Hưng Hà-Thái BÌnh
|
50,000
|
41.
|
Doãn Công Hảo
|
TT Hưng Hà-Thái Bình
|
50,000
|
42.
|
GĐ Ô. Doãn Đức Hồng
|
24 Nguyễn Huệ-TP Hưng Yên
|
1,000,000
|
43.
|
Doãn Công Bính
|
Duyên Phúc-TT Hưng Hà-Thái Bình
|
50,000
|
44.
|
Doãn Cúc
|
Khu TT Quân đội Vĩnh Phúc -Hà Nội
|
1000,000
|
45.
|
Doãn Trung Hải
|
Đình Cao-Phù Cừ-Hưng Yên
|
200,000
|
46.
|
Doãn Thị Cứ
|
Đình Cao-Phù Cừ-Hưng Yên
|
100,000
|
47.
|
Doãn Trung Hinh
|
Đình Cao-Phù Cừ-Hưng Yên
|
100,000
|
48.
|
Doãn Đức Dũng
|
Chi Thổ Hoàng-Ân Thi-Hưng Yên
|
500,000
|
49.
|
Doãn Văn Phiến
|
Chi Thổ Hoàng-Ân Thi-Hưng Yên
|
500,000
|
50.
|
Doãn Việt Tuân
|
Chi Thổ Hoàng-Ân Thi-Hưng Yên
|
300,000
|
51.
|
Doãn Thị Bính
|
Chi Thổ Hoàng-Ân Thi-Hưng Yên
|
100,000
|
52.
|
Doãn Đức Chuẩn
|
Chi Thổ Hoàng-Ân Thi-Hưng Yên
|
500,000
|
53.
|
Doãn Thị Hương
|
Chi Thổ Hoàng-Ân Thi-Hưng Yên
|
500,000
|
54.
|
Doãn Văn Nghĩa
|
Chi Thổ Hoàng-Ân Thi-Hưng Yên
|
500,000
|
55.
|
Doãn Thị Yên
|
Chi Thổ Hoàng-Ân Thi-Hưng Yên
|
100,000
|
56.
|
Doãn Tuấn Vi
|
Chi Thổ Hoàng-Ân Thi-Hưng Yên
|
500,000
|
57.
|
Doãn Thị Loan
|
Chi Thổ Hoàng-Ân Thi-Hưng Yên
|
500,000
|
58.
|
Doãn Văn Hừu
|
Chi Thổ Hoàng-Ân Thi-Hưng Yên
|
500,000
|
59.
|
Doãn Văn Hốt
|
Chi Thổ Hoàng-Ân Thi-Hưng Yên
|
200,000
|
60.
|
Doãn Tuấn Anh
|
Chi Thổ Hoàng-Ân Thi-Hưng Yên
|
200,000
|
61.
|
Doãn Văn Tuấn
|
Chi Thổ Hoàng-Ân Thi-Hưng Yên
|
200,000
|
62.
|
Trần Thị Nho
|
Đoàn Đào-Phù Cừ-Hưng Yên
|
100,000
|
63.
|
Doãn Thị Oanh
|
Đoàn Đào-Phù Cừ-Hưng Yên
|
200,000
|
64.
|
Doãn Thị Mùi
|
230 Hai Bà Trưng-Hải Phòng
|
1,000,000
|
65.
|
Doãn Trung Đáng
|
TP Hưng Yên-Hưng Yên
|
200,000
|
66.
|
Doãn Thị Thu Hường
|
Công Ty Dược Tiến Tài-Bảo Khê-TP Hưng Yên-Hưng Yên
|
1,000,000
|
67.
|
Doãn Trung Hải
|
Liên Phương-TP Hưng Yên-Hưng Yên
|
1,000,000
|
68.
|
Doãn BẢo Thuận
|
42 đường Phố Hiến-TP Hưng Yên
|
300,000
|
69.
|
Doãn Đình Lâm
|
Chi Đại Duy-Phù Cừ-Hưng Yên
|
100,000
|
70.
|
Doãn Công thịnh
|
TT Hưng HÀ-Thái Bình
|
100,000
|
71.
|
Doãn Thị Nguyệt
|
TT Hưng Hà-Thái Bình
|
100,000
|
72.
|
Doãn Hùng Mạnh
|
Công Ty thủy lợi thoát nước-TP Hưng Yên
|
100,000
|
73.
|
Doãn Thiện Duyệt
|
Triệu Quang Phục-TP Hưng Yên
|
200,000
|
74.
|
GĐ Bà Doãn Thị Ngọc Trâm
|
15/147-Đội Cấn-Ba Đình-Hà Nội
|
1,000,000
|
75.
|
GĐ Ô. Doãn Ngọc Ánh
|
113 Trường Chinh-Thanh Xuân-Hà Nội
|
1,000,000
|
76.
|
Doãn Quế
|
A3-Tập Thể Nam Đồng-Đống Đa-HN
|
500,000
|
77.
|
Doãn Thị Mây
|
Liên Chi họ Doãn Hưng Yên
|
200,000
|
78.
|
Doãn Thị Bích
|
45 Đằng Giang-Minh Khai-TP Hưng Yên
|
200,000
|
79.
|
Doãn Trung Luyện
|
Đình Cao-Phù Cừ- Hưng Yên
|
200,000
|
80.
|
Doãn Trung Nam
|
Đình Cao-Phù Cừ- Hưng Yên
|
100,000
|
81.
|
Doãn Công Chức
|
TP Hưng Yên
|
500,000
|
82.
|
Doãn Thành Luận
|
Tam Đa-Phù Cừ-Hưng Yên
|
200,000
|
83.
|
Doãn Thị Thận
|
39 Phó Đức Chính-Quang Trung-TP Hưng Yên
|
500,000
|
84.
|
Gia đình Doãn Lưu
|
Chi Hoàng Mai- Hà Nội
|
200,000
|
85.
|
Doãn Thị Bích Liên
|
13/151 Nguyễn Đức cảnh-Hoàng Mai-HN
|
200,000
|
86.
|
Doãn Thị Bình An
|
Tổ 34 p.Hoàng.V.Thụ- Hà Nội
|
200,000
|
87.
|
Doãn Mạnh Hồng
|
Yên Hòa-Cầu Giấy-Hà Nội
|
500,000
|
88.
|
Doãn Đoan Trinh
|
Song Lãng -Thái Bình
|
500,000
|
89.
|
Doãn Tất Thành
|
TP Hưng Yên
|
500,000
|
90.
|
Doãn Thành Đông
|
Duyên Phúc-TT Hưng Hà-Thái Bình
|
100,000
|
91.
|
Doãn T.Quỳnh Mai
|
TT Hưng Hà-Thái Bình
|
100,000
|
92.
|
Doãn Công Nguyễn
|
TT Hưng Hà-Thái Bình
|
100,000
|
93.
|
Doãn Công Thành
|
TT Hưng Hà-Thái Bình
|
100,000
|
94.
|
Doãn thanh Bình
|
Chi Hoành Nha
|
200,000
|
95.
|
Doãn Hải Ninh
|
Hiến Nam-TP Hưng Yên-Hưng Yên
|
500,000
|
96.
|
Đoàn Thị Bích
|
Hiến Nam-TP Hưng Yên-Hưng Yên
(vợ Ông Doãn Trung Khôi)
|
1,000,000
|
97.
|
Doãn Thế Lân
|
Quang Trung-TP Hải Dương
|
1,000,000
|
98.
|
Doãn Trung Thông
|
Hoàng Quốc Việt –Hà Nội
|
500,000
|
99.
|
Doãn Trung Minh
|
TP Hải Dương
|
500,000
|
100.
|
Phạm Văn Tiệp
Doãn Thị Chính
|
Đại Duy-Phù Cừ-Hưng Yên
|
200,000
|
101.
|
Doãn Ngọc Ánh
|
Phù Cừ-hưng Yên
|
500,000
|
102.
|
Nguyễn Doãn Thắng
|
Hoài Đức –Hà Nội
|
50,000
|
103.
|
Doãn Thế Điệp
|
Lệ Xá-Tiên Lữ-Hưng Yên
|
100,000
|
104.
|
Doãn Đức Thế
|
Lệ Xá-Tiên Lữ-Hưng Yên
|
200,000
|
105.
|
Thiếu tướng Nguyễn Doãn Anh
|
Chi An Thượng Hoài Đức Hà Nội
|
5,000,000
|
106.
|
Doãn Chí Dũng
|
Phú Xuyên-Hà Nội
|
100,000
|
107.
|
Lê Doãn Thủy
|
Chương Mỹ-HÀ Nội
|
200,000
|
108.
|
Doãn Đình Toàn
|
Lệ Xá-Tiên Lữ-Hưng Yên
|
100,000
|
109.
|
Doãn Đức Tiến
|
Lệ Xá-Tiên Lữ-Hưng Yên
|
200,000
|
110.
|
Doãn Quang Minh
|
Hoàng Mai-Hà Nội
|
100,000
|
111.
|
Nguyễn doãn Hùng
|
Hoàng Mai-Hà Nội
|
300,000
|
112.
|
Nguyễn Doãn Hưng
|
Hoàng Mai-Hà Nội
|
300,000
|
113.
|
Nguyễn Doãn Hào
|
Hoàng Mai-Hà Nội
|
300,000
|
114.
|
Doãn Thị Tuất
|
Hoàng Mai-Hà Nội
|
300,000
|
115.
|
Nguyễn Phú Lộc
|
Hoàng Mai-Hà Nội
|
300,000
|
116.
|
Lục Văn Long
|
Hoàng Mai-Hà Nội
|
300,000
|
117.
|
Doãn Thị My
|
Hoàng Mai-Hà Nội
|
300,000
|
118.
|
Phạm Kim Phượng
|
Hoàng Mai-Hà Nội
|
300,000
|
119.
|
Nguyễn Tuân
|
Hoàng Mai-Hà Nội
|
300,000
|
120.
|
Phạm Thị Ngà
|
Hoàng Mai-Hà Nội
|
300,000
|
121.
|
Ngô Văn Đạt
|
Hoàng Mai-Hà Nội
|
300,000
|
122.
|
Phạm Hoàng Khánh
|
Hoàng Mai-Hà Nội
|
300,000
|
123.
|
Nguyễn Doãn Thọ
|
Hoàng Mai-Hà Nội
|
300,000
|
124.
|
Doãn Quang Minh
|
Hoàng Mai-Hà Nội
|
300,000
|
125.
|
Nguyễn Doãn Khang
|
Hoàng Mai-Hà Nội
|
300,000
|
126.
|
Nguyễn thị Nga
|
Hoàng Mai-Hà Nội
|
300,000
|
127.
|
Nguyễn Doãn Hòa
|
Hoàng Mai-Hà Nội
|
300,000
|
128.
|
Vũ Thị BÌnh
|
Hoàng Mai-Hà Nội
|
300,000
|
129.
|
Nguyễn Doãn Tiến
|
Hoàng Mai-Hà Nội
|
300,000
|
130.
|
Nguyễn Thị Liên
|
Hoàng Mai-Hà Nội
|
300,000
|
131.
|
Doãn Thị Hạnh
|
Hoàng Mai-Hà Nội
|
300,000
|
132.
|
Phạm Quốc Anh
|
Hoàng Mai-Hà Nội
|
300,000
|
133.
|
Nguyễn Gia Đức
|
Hoàng Mai-Hà Nội
|
500,000
|
134.
|
Nguyễn Hoàng Việt
|
Hoàng Mai-Hà Nội
|
300,000
|
135.
|
Doãn Thị Mai
|
Hoàng Mai-Hà Nội
|
300,000
|
136.
|
Doãn Trung Phóng
|
Phù Cừ-Hưng Yên
|
200,000
|
137.
|
Doãn Trung Phong
|
Đình Cao-Phù Cừ
|
100,000
|
138.
|
Doãn ngọc Anh Khoa
|
Trường chinh-Hà Nội
|
200,000
|
139.
|
Doãn Trọng Hanh
|
Thường Tín-Hà Nội
|
100,000
|
140.
|
Doãn thị Lịch
|
P.Đông Thọ-TP.Thanh Hóa
|
500,000
|
141.
|
Doãn Văn Tiến
|
Lô 08-Liền Kề 19 Đông Sơn-TH
|
500,000
|
142.
|
Doãn Trung Quyền
|
Số 9-Trần Hưng Đạo-HN
|
500,000
|
143.
|
Doãn T.Hoàng Mười
|
Đức Thu-Mỹ Đức-Hà Nội
|
500,000
|
144.
|
Doãn Trọng Huy
|
Thường Tín-Hà Nội
|
200,000
|
145.
|
Doãn Trung Phóng
|
Đồng Nhân-Hai Bà TRưng-HN
|
300,000
|
146.
|
Doãn Văn Thanh
|
Vĩnh Minh-Vĩnh LỘc_Thanh hóa
|
200,000
|
147.
|
Doãn Tiến Phát
|
Nam Phương Tiến-Chương Mỹ-HN
|
100,000
|
148.
|
Doãn Thị Ngọc Bạch
|
Đức Thụ-Mỹ Đức-Hà Nội
|
500,000
|
149.
|
Nguyễn Doãn Thiểm
|
Quốc Oai
|
200,000
|
150.
|
Doãn Tiến Ngọc
|
Hoàng Mai-Hà Nội
|
100,000
|
151.
|
Doãn Thuần
|
Hoàng Mai-Hà Nội
|
200,000
|
152.
|
Đào Duy Tùng và
Doãn Thị Thu Hường
|
Dốc Lã, Bảo Khê, TP H. Yên
|
300,000
|
|
|
Cộng các cá nhân họ Doãn
|
72,700,000
|
E
|
CHI PHƯƠNG CHIỂU
|
1.
|
Ông bà Doãn Đức Lan (và 12 công)
|
Phương Chiểu, TP Hưng Yên
|
25,000,000
|
2.
|
Doãn Đức Thiết
|
5,000,000
|
3.
|
Doãn Đức Mạnh (1 công)
|
5,000,000
|
4.
|
Đỗ Văn Tính
Doãn Thị Thắm
|
Liên Phương, TP Hưng Yên
|
1,000,000
|
5.
|
Doãn Thị Thu Hà
|
Phương Chiểu, TP Hưng Yên
|
1,000,000
|
6.
|
Ông bà Doãn Đình Quế
(và 85 công)
|
Phương Chiểu, TP Hưng Yên
|
25,000,000
|
7.
|
Lê Minh Hảo & Doãn Thị Huệ
|
2,000,000
|
8.
|
Doãn Đình Thế & Vũ Thị Thanh Tâm (và 15 công)
|
5,000,000
|
9.
|
Doãn Thị Huế
|
3,000,000
|
10.
|
Doãn Quốc Hoan và Trần Thị Nga
|
Lê Chân – Hải Phòng
|
55,000,000
|
11.
|
Doãn Quốc Huy & Nguyễn Thị Bích Vân
|
2,000,000
|
12.
|
Doãn Thu Hằng & Đỗ Văn Kiên
|
Hải An-Hải Phòng
|
1,500,000
|
13.
|
Doãn Quốc Khoa & Vũ Bích Cẩm
|
Đống Đa - Hà Nội
|
65,000,000
|
14.
|
Doãn Việt Dũng
|
2,000,000
|
15.
|
Doãn Linh Chi và PhanTrọng Tuệ
|
Thanh Xuân –Hà Nội
|
2,500,000
|
16.
|
Doãn Đức Khôi và Vũ Thị Kim Lan
|
Ngô Quyền - Hải Phòng
|
75,000,000
|
17.
|
Doãn Phú Vinh
|
1,000,000
|
18.
|
Doãn Đức Tuấn và Nguyễn Thị Liễu
|
Ngô Quyền - Hải Phòng
|
80,000,000
|
19.
|
Doãn Đức Khoát và Dương Thị Tú
|
Ngô Quyền - Hải Phòng
|
25,000,000
|
20.
|
Doãn Đức Tài
|
3,000,000
|
21.
|
Doãn Đức Đạt và Nguyễn Thị Ngọc Lan
|
Ngô Quyền - Hải Phòng
|
35,000,000
|
22.
|
Doãn Kim Nhung & Nguyễn Kiên Cường
|
Phú Nhuận - TP HCM
|
10,000,000
|
23.
|
GĐ ông Doãn Trung Thành
|
Thị trấn Vương
|
5,000,000
|
24.
|
Doãn Trung Thành
|
TT Vương Tiên Lữ-Hưng Yên
|
5,000,000
|
25.
|
Nguyễn Quang Thành
|
TT Vương Tiên Lữ-hưng Yên
|
1,000,000
|
26.
|
Doãn Thị Tuyết Mai
|
Mỹ Đình- Hà Nội
|
1,000,000
|
27.
|
Ông Phạm Đình Kiểm và Bà Doãn Thị Cầu
|
Thành Công, Ba Đình- Hà Nội
|
12,000,000
|
28.
|
Ông Phạm Đình Hiển
|
5,000,000
|
29.
|
Phạm Diệu Hiền và Nguyễn Huy Liêm
|
Long Biên – Hà Nội
|
700,000
|
30.
|
Phạm Diệu Hương
|
Cầu Giấy - Hà Nội
|
200,000
|
31.
|
Gia đình ông Lê Văn Minh, Bà Doãn Thị Sắn
|
TP Huế
|
3,000,000
|
32.
|
Lê Văn Linh
|
1,000,000
|
33.
|
Lê Thị Thủy
|
500,000
|
34.
|
Lê Thị Sâm
|
500,000
|
35.
|
Đỗ Văn Lập và Lê Thị Sơn
|
Phương Chiểu, TP Hưng Yên
|
1,200,000
|
36.
|
Lê văn Lợi
|
Phương Chiểu, TP Hưng Yên
|
1,000,000
|
37.
|
GĐ ông Trần Văn Hào và Doãn Thị Sứu
|
Thiện Phiến –Tiên Lữ- Hưng Yên
|
2,500,000
|
38.
|
Trần Xuân Cường
|
Hà Đông-Hà Nội
|
500,000
|
39.
|
Trần Thị Chung
|
Thiện Phiến-Tiên Lữ-hưng Yên
|
500,000
|
40.
|
Trần Thị Thành
|
TT vương-Tiên Lữ-Hưng Yên
|
500,000
|
41.
|
Ông Đinh Văn Bình và bà Doãn Thị Sìu
|
Liên Phương, TP Hưng Yên
|
2,000,000
|
42.
|
Đinh Văn Hậu (1 công)
|
1,500,000
|
43.
|
Đinh Thị Hiền
|
500,000
|
44.
|
Đinh Thị Lý
|
500,000
|
45.
|
Đinh Thị Thúy
|
200,000
|
46.
|
Doãn Thị Loan
|
Phương Chiểu-Hưng Yên
|
400,000
|
47.
|
Bùi Thành Khẩn
|
Phương Chiểu-TP Hưng Yên
|
200,000
|
48.
|
Gia đình ông Bùi Văn Tuệ và bà Doãn Thị Hồng
|
Thủ Sỹ, Tiên Lữ, Hưng Yên
|
1,300,000
|
49.
|
Bùi Thị Nhàn
|
Phương Trung-P.Chiểu-TP Hưng Yên
|
500,000
|
50.
|
Bùi Văn Nhã
|
Ba Hàng-Thủ sỹ-Tiên Lữ-Hưng Yên
|
500,000
|
51.
|
Gia đình ông Doãn Trung Dược
|
Mộc Châu – Sơn La
|
2,000,000
|
52.
|
Gia đình bà Doãn Thị Cánh
|
Ba Vì - Hà Nội
|
500,000
|
|
|
Cộng chi Phương Chiểu
|
480,200,000
|
|
Tổng só tiền công đức: (a)7,000,000 + (b) 30,330,000 + (c) 57,950,000+(d)72,700,000 + (e) 480,200,000
|
648,180,000
|
(Bằng chữ: Sáu trăm bốn tám triệu một trăm tám mươi ngìn chẵn)
CÔNG ĐỨC BẰNG HIỆN VẬT:
|
Họ và tên
|
Hiện vật
|
Tương đương
|
1.
|
Ông Doãn Lộc (chi AN Duyên) và Doãn Kỷ (chi N Lãng)
|
Sắm lễ An vị sau khi thi công
|
1,750,000 đ
|
2.
|
Ông Doãn Thế Cường, ông Doãn Quốc Hoàn và Liên Chi họ Doãn TP Hưng Yên
|
Toàn bộ cây xanh trồng tại khu Lăng
|
140,000000 đ
|
3.
|
Doãn Hiệu (chi Nhị Khê,)
|
3 đèn cao áp đặt tại Lăng và đền thờ
|
3,000,000 đ
|
4.
|
Cơ sở chế tác, lắp dựng đá Ngọc Bảy (Chương Mỹ, Hà Nội)
|
Ban thờ đá đặt trong Lăng
|
2,000,000đ
|
|
Tổng cộng tương đương
|
146,750,000 đ
|
Chi họ Doãn Phương Chiểu Hưng Yên
Viết bình luận của bạn:
|
|