世家本紀
THẾ GIA BẢN KỈ
菊圜處士友端子着
Cúc viên xử sĩ Hữu Đoan tử trước
維 新 七 年 撰
Duy Tân thất niên soạn (1911)
Bản khắc đá tại nhà thờ chi Phạm Doãn, Thái Bạt – Ba Vì – Hà Nội
山 水 蒼 蒼 Sơn thủy thương thương
河 水 洋 洋 Hà thủy dương dương
根 深叶茂 Căn thâm diệp mậu
源 遠 流 長 Nguyên viễn lưu trường
禮 及 自 生 Lễ cập tự sinh
人 本 乎 祖 Nhân bản hồ tổ
河 岳 根 源 Hà nhạc căn nguyên
無 忘 典 數 Vô vong điển số
我 尹 生 民 Ngã Doãn sinh dân
清 化 人 也 Thanh Hóa nhân dã
其 縣 東 山 Kì huyện Đông Sơn
其 鄉 尹 舍 Kì hương Doãn xá
有 陳 以 前 Hữu Trần dĩ tiền
莫 知 所 始 Mạc tri sở thủy
官 業 姓 名 Quan nghiệp tính danh
僅 書 前 史 Cận thư tiền sử
逮 陳 末 造 Đãi Trần mạt tạo
厥 邑 不 常 Quyết ấp bất thường
安 沿 黿 世 An Duyên ngoan thế
遷 地 為 良 Thiên địa vi lương
聿 來 昏 宇 Duật lai hôn vũ
肇 造 其 勤 Triệu tạo kì cần
紫 陽 福 地 Tử Dương phúc địa
天 錫 善 人 Thiên tích thiện nhân
辛 亥 龍 來 Tân Hợi long lai
辛 酉 脈 正 Tân Dậu mạch chính
出 角 土 星 Xuất giác thổ tinh
坐 壬 向 丙 Tọa nhâm hướng bính
山 水 灣 聚 Sơn thủy loan tụ
形 勢 開 張 Hình thế khai trương
粧 臺 皓 潔 Trang thai hạo khiết
旗 鼓 輝 煌 Kì cổ huy hoàng
卿 將 妃 嬪 Khanh tướng phi tần
男 榮 女 貴 Nam vinh nữ quý
福 壽 綿 長 Phúc thọ miên trường
高 王 鈴 記 Cao vương linh kí
佳 城 郁郁 Giai thành uất uất
為 陰 為 陽 Vi âm vi dương
卜 遷 年 代 Bốc thiên niên đại
久 遠 弗 彰 Cửu viễn phất chương
山 川 靈 氣 Sơn xuyên linh khí
降 而 為 神 Giáng nhi vi thần
神 隨 主 者 Thần tùy chủ giả
鍾 而 為 人 Chung nhi vi nhân
黎 祖 四 年 Lê tổ tứ niên
宏 詞 科 設 Hoành từ khoa thiết
上 福 縣 人 Thượng Phúc huyện nhân
尹 衡 第 七 Doãn hành đệ thất
御 前 學 生 Ngự tiền học sinh
國 子 監 士 Quốc tử giám sĩ
當 是 吾 先 Đương thị ngô tiên
無 徵 家 史 Vô trưng gia sử
黎 仁 宗 記 Lê Nhân Tông kí
安 撫 子 平 An phủ tử bình
同 我 尹 姓 Đồng ngã Doãn tính
或 異 姓 卿 Hoặc dị tính khanh
百 年 影 響 Bách niên ảnh hưởng
故 闕 所 疑 Cố khuyết sở nghi
洪 德 而 後 Hồng Đức nhi hậu
譜 記 所 知 Phả kí sở tri
伯 祖 尹 宏 Bá tổ Doãn Hoành
大 科 之 始 Đại khoa chi thủy
洪 德 九 年 Hồng Đức cửu niên
戊 戌 進 士 Mậu Tuất tiến sĩ
明 使 回 朝 Minh sứ hồi triều
尚 書 當 路 Thượng thư đương lộ
安 沿 黃 英 An Duyên hoàng anh
壽 藏 冠 屢 Thọ tàng quan lũ
明 明 我 祖 Minh minh ngã tổ
蔭 封 少 卿 Ấm phong Thiểu Khanh
椒 蕃 瓜 大 Tiêu phiền qua đại
從 此 生 生 Tòng thử sinh sinh
先 祖 保 公 Tiên tổ Bảo công
壬 戌 繼 起 Nhâm Tuất kế khởi
景 統 五 年 Cảnh Thống ngũ niên
登 三 甲 第 Đăng tam giáp đệ
皇 華 北 使 Hoàng Hoa bắc sứ
禮 部 尚 書 Lễ bộ thượng thư
祥 安 侯 爵 Tường An hầu tước
都 督 改 除 Đô Đốc cải trừ
海 陽 奉 鎮 Hải Dương phụng trấn
廟 禮 玉 童 Miếu lễ Ngọc Đồng
百 齡 晉 壽 Bách linh tấn thọ
太 保 王 封 Thái Bảo vương phong
宅 建 紫 陽 Trạch kiến Tử Dương
陵 寧 嘉 議 Lăng ninh gia nghị
居 子 擇 鄉 Cư tử trạch hương
星 居 所 自 Tinh cư sở tự
公 生 男 七 Công sinh nam thất
母 姓 二 人 Mẫu tính nhị nhân
公 生 女 一 Công sinh nữ nhất
貴 寵 妃 嬪 Quý sủng phi tần
特 惟 長 子 Đặc duy trưởng tử
官 員 外 郎 Quan viên ngoại lang
子 孫 一 系 Tử tôn nhất hệ
居 于 故 鄉 Cư vu cố hương
有 遷 京 北 Hữu thiên Kinh Bắc
安 勇 安 寧 An Dũng An Ninh
進 士 文 效 Tiến sĩ Văn Hiệu
伯 爵 總 兵 Bá tước Tổng binh
有 遷 彰 陽 Hữu thiênChương Dương
監 生 尹 偉 Giám sinh Doãn Vĩ
訓導 授 官 Huấn đạo thụ quan
遷 初 無 記 Thiên sơ vô kí
館 可 土 黃 Quán Khá Thổ Hoàng
系 出 安 沿 Hệ xuất An Duyên
鳳 翼 姓 譜 Phượng Dực tính phổ
遷 徒 何 年 Thiên đồ hà niên
山 西 安 郎 Sơn Tây An Lãng
第 二 遷 居 Đệ nhị thiên cư
何 時 何 代 Hà thì hà đại
莫 表 厥 初 Mạc biểu quyết sơ
後 生 尹 諧 Hậu sinh Doãn Hài
肆 場 鄉 解 Tứ trường hương giải
縣 蒞 上 元 Huyện lị Thượng Nguyên
子 孫 今 在 Tử tôn kim tại
四 支 同 系 Tứ chi đồng hệ
安 決 來 跡 An Quyết lai tích
芳 炤 海 潮 Phương Chiếu Hải Triều
遼 舍 遼 中 Liêu Xá Liêu Trung
黎 祖 公 臣 Lê tổ công thần
平 吳 開 祈 Bình Ngô khai kì
封 唐 國 公 Phong Đường quốc công
賜 姓 黎 努 Tứ tính Lê Nỗ
衙 潭 采 地 Nha đàm thải địa
陵 廟 在 焉 Lăng miếu tại yên
系 從 安 決 Hệ tòng An Quyết
恐 後 疑 傳 Khủng hậu nghi truyền
兵 番 左 令 Binh phiên tả lệnh
武 勳 將 軍 Vũ huân tướng quân
六 代 傳 世 Lục đại truyền thế
佳 安 決 人 Giai An Quyết nhân
海 潮 進 花 Hải Triều tiến hoa
遼 舍 福 實 Liêu Xá phúc thực
遼 林 福 賢 Liêu Lâm phúc hiền
是 其 所 出 Thị kì sở xuất
孫 子 成 基 Tôn tử thành cơ
遼 中 再 移 Liêu Trung tái di
妻 鄉 宅 相 Thê hương trạch tương
福 實 長 子 Phúc thực trường tử
山 西 一 條 Sơn Tây nhất điều
同 根 柯 叶 Đồng căn kha diệp
流 慶 育 珍 Lưu khánh dục trân
恪 敦 素 業 Khác đôn tố nghiệp
安 山 富 美 An Sơn Phú Mĩ
鳳 毛 世 濟 Phượng Mao thế tế
科 宦 相 傳 Khoa hoạn tương truyền
不 顯 亦 世 Bất hiển diệc thế
地 遠 人 遙 Địa viễn nhân diêu
肇 遷 何 始 Triệu thiên hà thủy
面 數 耳 聞 Diện số nhĩ văn
未 詳 原 委 Vị tường nguyên ủy
保 公 三 系 Bảo công tam hệ
建 宅 海 陽 Kiến trạch Hải Dương
平 江 郿 洞 Bình Giang Mi Động
名 字 難 詳 Danh tự nan tường
廣 照 賢 孫 Quảng chiếu hiền tôn
端 泰 進 士 Đoan Thái tiến sĩ
效 順 黎 朝 Hiệu thuận Lê triều
乂 安 承 使 Nghệ An thừa sử
公 初應 舉 Công sơ ứng cử
著 籍 安 沿 Truớc tịch An Duyên
或 公 顯 官 Hoặc công hiển quan
而 后 始 遷 Nhi hậu thủy thiên
歷 西 五 傳 Lịch tây ngũ truyền
儒 科 繼 業 Nho khoa kế nghiệp
巨 上 二 村 Cự Thượng nhị thôn
人 丁 數 十 Nhân đinh số thập
清 化 朗 村 Thanh Hóa Lãng thôn
海 陽 東 隴 Hải Dương Đông Lũng
二 派 遷 居 Nhị phái thiên cư
佳 由 郿 洞 Giai do Mi Động
大 維 公 法 Đại Duy công pháp
亭 皋 福 先 Đình Cao Phúc Tiên
佳 麗 中 正 Giai Lệ Trung Chính
三 祖 初 遷 Tam tổ sơ thiên
大 維 校 生 Đại Duy hiệu sinh
興 家 之 始 Hưng gia chi thủy
福 直 以 來 Phúc Trực dĩ lai
增 光 前 址 Tăng quang tiền chỉ
亭 皋 福 密 Đình Cao Phúc Mật
培 固 真 元 Bồi cố chân nguyên
一 本 雙 軒 Nhất bản song hiên
垂 裕 後 昆 Thùy dụ hậu côn
佳 麗 寬 厚 Giai Lệ khoan hậu
保 有 厥 家 Bảo hữu quyết gia
以 似 以 續 Dĩ tự dĩ tục
受 祉 既 多 Thụ chỉ kí đa
合 族 三 支 Hợp tộc tam chi
後 人 無 誌 Hậu nhân vô chí
尚 憑 先 澤 Thượng bằng tiên trạch
積 善 餘 慶 Tích thiện dư khánh
從 以 孫 子 Tòng dĩ tôn tử
豪 勝 儒 風 Hào thắng nho phong
第 四 羅 山 Đệ tứ La Sơn
第 五 宏 信 Đệ ngũ Hoằng Tín
橫 路 海 濱 Hoành Lộ hải tân
厥 家 永 建 Quyết gia vĩnh kiến
崇 康 進 士 Sùng Khang tiến sĩ
或 準 進 朝 Hoặc chuẩn tiến triều
官 憲 察 使 Quan hiến sát sử
爵 羅 山 侯 Tước La Sơn hầu
宏 信 之 子 Hoằng Tín chi tử
朝 列 大 夫 Triều Liệt đại phu
四 五 兩 系 Tứ ngũ lưỡng hệ
蕃 盛 所 由 Phiền thịnh sở do
榮 山 長 孫 Vinh Sơn trưởng tôn
後 遷 勾 子 Hậu thiên Câu Tử
嚴 勝 繼 宗 Nghiêm thắng kế tông
留 斯 故 地 Lưu tư cố địa
唐 林 諸 子 Đường Lâm chư tử
兄 弟 三 支 Huynh đệ tam chi
仍 居 舊 貫 Nhưng cư cựu quán
長 保 門 基 Trưởng bảo môn cơ
班 朝 由 來 Ban Triều do lai
家傳 信 厚 Gia truyền tín hậu
正 誼 筆 端 Chính Nghị Bút Đoan
自 他 有 耀 Tự tha hữu diệu
公 候 復 始 Công hậu phục thủy
五 世 其 昌 Ngũ thế kì xương
忠 順 縣 官 TrungThuận huyện quan
一 舉 於 鄉 Nhất cử vu hương
同 時 遷 宅 Đồng thì thiên trạch
弁 生 校 生 Biện sinh hiệu sinh
外 朗 文 朗 Ngoại Lãng Văn Lãng
君 子 攸 寧 Quân tử du ninh
講 諭 先 生 Giảng dụ tiên sinh
聿 追 先 志 Duật truy tiên chí
收 族 立 宗 Thu tộc lập tông
略 述 譜 記 Lược thuật phả kí
祖 功 宗 德 Tổ công tông đức
百 世 可 知 Bách thế khả tri
芝 蘭 騰 茂 Chi lan đằng mậu
花 萼 綿 輝 Hoa ngạc miên huy
長 慶 承 家 Trường khánh thừa gia
代 代 文 學 Đại đại văn học
科 第 蟬 綿 Khoa đệ thiền miên
人 推 士 族 Nhân thôi sĩ tộc
有 隱 行 者 Hữu ẩn hành giả
必 有 昭 者 Tất hữu chiêu giả
紹 光 前 烈 Thiệu quang tiền liệt
重 振 家 聲 Trọng chấn gia thanh
厥 德 允 修 Quyết đức doãn tu
其 慶 則 焉 Kì khánh tắc yên
八 世 莫 京 Bát thế mạc kinh
允 符 陳 卜 Doãn phù trần bốc
安 西 將 軍 An Tây tướng quân
天 下 端 士 Thiên hạ đoan sĩ
御 賜 嘉 名 Ngự tứ gia danh
疊 承 寵 異 Điệp thừa sủng dị
暹 臘 不 靜 Xiêm lạp bất tĩnh
帝 命 籌 戎 Đế mệnh trù nhung
鎮 西 立 定 Trấn tây lập định
三 捷 首 功 Tam tiệp thủ công
才 全 文 武 Tài toàn văn vũ
御 服 賜 衣 Ngự phục tứ y
黃 金 班 豹 Hoàng kim ban báo
良玉 酒 卮 Lương ngọc tửu chi
謀 略 將 牌 Mưu lược tướng bài
綏 静 子 爵 Tuy Tĩnh tử tước
武 廟 石 牌 Vũ miếu thạch bài
神 威 銅 炮 Thần uy đồng pháo
名 臣 儒 將 Danh thần nho tướng
寧 輯 邊 疆 Ninh tập biên cương
安 河 督 部 An Hà đốc bộ
雄 鎮 蠻 王 Hùng trấn man vương
國 賢 良 祠 Quốc hiền lương từ
鄉 福 臣 廟 Hương phúc thần miếu
須 給 禮 田 Tu cấp lễ điền
家 堂 四 畝 Gia đường tứ mẫu
營 田 正 使 Doanh điền chánh sử
進 士 出 身 Tiến sĩ xuất thân
諒 平 御 史 Lạng Bình ngự sử
直 諒 名 聞 Trực lượng danh văn
山 西 邊 境 Sơn Tây biên cảnh
學 臣 提 兵 Học thần đề binh
帝 嘉 好 義 Đế gia hiếu nghĩa
官 擢 光 卿 Quan trạc Quang Khanh
帥 資 八 著 Soái tư bát trước
門 盎 春 風 Môn áng xuân phong
南 州 冠 冕 Nam châu quan miện
簡 在 宸 衷 Giản tại thần trung
富 平 知 官 Phú Bình tri quan
贼 陷 孤 城 Tặc hãm cô thành
亨 江 秋 月 Hanh giang thu nguyệt
就 義 捐 生 Tựu nghĩa quyên sanh
帝 嘉 難 浔 Đế gia nan tầm
不 愧 古 人 Bất quý cổ nhân
亦 嘉 有 後 Diệc gia hữu hậu
不 愧 名 臣 Bất quý danh thần
南 策 太 守 Nam Sách thái thủ
臣 道 止 忠 Thần đạo chỉ trung
提 並 討 贼 Đề tịnh thảo tặc
殉 節 於 東 Tuẫn tiết vu đông
翰 墨 留 芳 Hàn mặc lưu phương
簪 英 紹 美 Trâm anh thiệu mĩ
亮 節 一 門 Lượng tiết nhất môn
永 垂 青 史 Vĩnh thùy thanh sử
二 三 兩 派 Nhị tam lưỡng phái
世 有 庠 生 Thế hữu tường sanh
朝 耕 夜 讀 Triều canh dạ độc
不 詭 家 聲 Bất quỷ gia thanh
堂 林 六 代 Đường Lâm lục đại
該 合 職 司 Cai hợp chức ti
樂 善 側 出 Lạc Thiện trắc xuất
橫 二 始 基 Hoành Nhị thủy cơ
兩 橫 支 派 Lưỡng Hoành chi phái
蕃 衍 日 加 Phiền diễn nhật gia
家 蒙 起 業 Gia mông khởi nghiệp
武 職 閶 家 Vũ chức xương gia
水 棠 勾 子 Thủy Đường Câu Tử
金 城 古 福 Kim Thành Cổ Phúc
樂 善 河 都 Lạc Thiện Hà Đô
可 牢 多 谷 Khả Lao Đa Cốc
文 林 蓮 池 Văn Lâm Liên Trì
本 原 橫 路 Bản nguyên Hoành Lộ
莫 攷 來 因 Mạc khảo lai nhân
橫 衙 居 聚 Hoành Nha cư tụ
永 賴 貢 賢 Vĩnh Lại Cống Hiền
第 六 第 七 Đệ lục đệ thất
同 科 肆 場 Đồng khoa tứ trường
阮 琴 阮 瑟 Nguyễn Cầm Nguyễn Sắt
南 定 再 遷 Nam Định tái thiên
美 祿 有 備 Mĩ Lộc Hữu Bị
改 阮 從 陳 Cải Nguyễn tòng Trần
稱 陳 尹 氏 Xưng Trần Doãn thị
將 軍 清 督 Tướng quân Thanh đốc
有 尹 舍 人 Hữu Doãn Xá nhân
亦 稱 尹 姓 Diệc xưng Doãn tính
出 舊 敕 文 Xuất cựu sắc văn
尹 能 遠 祖 Doãn Năng viễn tổ
累 立 軍 功 Lũy lập quân công
昔 當 黎 晚 Tích đương Lê vãn
大 王 晉 封 Đại vương tấn phong
祠 堂 尚 存 Từ đường thượng tồn
族 姓 亦 蕃 Tộc tính diệc phiền
詢 其 所 始 Tuân kì sở thủy
莫 職 來 宗 Mạc chức lai tông
寧 平 儒 關 Ninh Bình Nho Quan
嘉 遠 長 安 Gia Viễn Trường An
姓 從 阮 尹 Tính tòng Nguyễn Doãn
公 豁 是 先 Công khoát thị tiên
來 因 所 自 Lai nhân sở tự
先 代 無 聞 Tiên đại vô văn
秖 聞 同 姓 Kì văn đồng tính
卿 將 有 人 Khanh tướng hữu nhân
立 愛 惟 親 Lập ái duy thân
莫 遠 其 邇 Mạc viễn kì nhĩ
瀘 傘 山 河 Lô tán sơn hà
有 真 姓 氏 Hữu chân tính thị
幾 半 千 載 Kỉ bán thiên tái
南 極 星 分 Nam cực tinh phân
東 西 南 北 Đông tây nam bắc
在 在 有 人 Tại tại hữu nhân
先 民 有 作 Tiên dân hữu tác
帝 遠 艱 難 Đế viễn gian nan
有 餘 不 儘 Hữu dư bất tận
遺 後 以 安 Di hậu dĩ an
北 槐 郁 郁 Bắc hòe úc úc
南 石 岩 岩 Nam thạch nham nham
明 明 在 下 Minh minh tại hạ
赫 赫 具 瞻 Hách hách cụ chiêm
鳳 梧 魚 沼 Phượng ngô ngư chiểu
或 潛 或 飛 Hoặc tiềm hoặc phi
或 顯 或 晦 Hoặc hiển hoặc hối
福 慶 的 眙 Phúc khánh đích dị
親 疏 有 異 Thân sơ hữu dị
本 源 則同 Bản nguyên tắc đồng
溯 源 及 本 Tố nguyên cập bản
崇 德 報 功 Sùng đức báo công
世 代 星 移 Thế đại tinh di
精 神 翠 聚 Tinh thần thúy tụ
孝 義 詩 書 Hiếu nghĩa thi thư
家 存 鳳 矩 Gia tồn phượng củ
惟 予 小 子 Duy dư tiểu tử
貧 陋 無 聞 Bần lậu vô văn
詳 稽 合 譜 Tường kê hợp phả
略 述 而 申 Lược thuật nhi thân
派 晰 支 分 Phái tích chi phân
作 家 本 記 Tác gia bản kỉ
垂 示 將 來 Thùy kì tương lai
敢 云 繼 志 Cảm vân kế chí
誨 爾 童 蒙 Hối nhĩ đồng mông
言 念 爾 祖 Ngôn niệm nhĩ tổ
百 世 本 支 Bách thế bản chi
庶 無 差 誤 Thứ vô sai ngộ
Bản quyền thuộc Ban liên lạc Họ Doãn Việt Nam (Vui lòng ghi rõ nguồn tin nếu bạn sử dụng thông tin từ trang web này)